Giá gạo nội địa
Giá lúa tại nhiều tỉnh ĐBSCL 04/08/2020 tăng nhẹ 50 – 100 đồng/kg so với hôm qua. Chi tiết hơn, giá lúa tươi Jasmine dao động ở mức 6.100 – 6.150 đồng/kg, tăng 50 đồng/kg; lúa IR 504 tăng 100 đồng/kg lên mức 5.700 đồng/kg; lúa OM 9582 đều tăng 50 đồng/kg lên mức 5.670 đồng/kg; lúa OM 5451 cũng tăng 50 đồng/kg lên mức 5.750 đồng/kg.
Giá gạo NL IR 504 và OM 5451 tăng do nguồn cung gạo IR 504 ít. Chi tiết hơn, gạo NL IR 504 đang ở mức 8.900 đồng/kg, tăng 50 đồng/kg so với hôm qua và tăng 350 đồng/kg so với cuối tuần trước; gạo TP IR 504 ở mức 9.950 đồng/kg, tăng 50 đồng/kg so với hôm qua, và tăng mạnh tới 550 đồng/kg so với cuối tuần trước.
Sở dĩ giá tăng được nông dân trong vùng ĐBSCL lý giải do thương lái mua nhiều. Nguồn cung lúa Hè Thu cũng đang giảm mạnh do hoạt động thu hoạch sắp kết thúc. Ngoài ra, dịch Covid-19 quay trở lại khiến thị trường gạo nội địa nóng lên, nhiều doanh nghiệp, các cửa hàng thu mua để trữ hàng khiến giá lúa gạo liên tục tăng cao.
Giá gạo xuất khẩu
Giá gạo xuất khẩu của Việt Nam ngày 04/08 lại giảm mạnh. Chi tiết hơn, gạo loại 5% tấm giảm mạnh về mức 448 – 452 USD/tấn, giảm 25 USD/tấn so với hôm qua. Nguyên nhân là do nhu cầu của thị trường thế giới hiện đang khá trầm lắng.
Dự báo trong dài hạn, giá gạo sẽ có cơ hội tăng lên do tình trạng chậm giao hàng từ Ấn Độ do tác động từ dịch Covid-19. Cùng với đó, việc Senegal mở lại biên giới trên không sau 4 tháng đóng cửa do Covid-19 cũng sẽ là cơ hội cho xuất khẩu gạo của Việt Nam.
* Bảng cập nhật giá lúa gạo mới nhất ngày hôm nay tại Thanh Hóa
Giá gạo nội địa
Giá lúa tại nhiều tỉnh ĐBSCL 06/08/2020 tăng nhẹ 50 – 100 đồng/kg so với hôm qua. Chi tiết hơn, giá lúa tươi Jasmine dao động ở mức 6.100 – 6.150 đồng/kg, tăng 50 đồng/kg; lúa IR 504 tăng 100 đồng/kg lên mức 5.700 đồng/kg; lúa OM 9582 đều tăng 50 đồng/kg lên mức 5.670 đồng/kg; lúa OM 5451 cũng tăng 50 đồng/kg lên mức 5.750 đồng/kg.
Giá gạo NL IR 504 và OM 5451 tăng do nguồn cung gạo IR 504 ít. Chi tiết hơn, gạo NL IR 504 đang ở mức 8.900 đồng/kg, tăng 50 đồng/kg so với hôm qua và tăng 350 đồng/kg so với cuối tuần trước; gạo TP IR 504 ở mức 9.950 đồng/kg, tăng 50 đồng/kg so với hôm qua, và tăng mạnh tới 550 đồng/kg so với cuối tuần trước.
Sở dĩ giá tăng được nông dân trong vùng ĐBSCL lý giải do thương lái mua nhiều. Nguồn cung lúa Hè Thu cũng đang giảm mạnh do hoạt động thu hoạch sắp kết thúc. Ngoài ra, dịch Covid-19 quay trở lại khiến thị trường gạo nội địa nóng lên, nhiều doanh nghiệp, các cửa hàng thu mua để trữ hàng khiến giá lúa gạo liên tục tăng cao.
Giá gạo xuất khẩu
Giá gạo xuất khẩu của Việt Nam ngày 06/08 lại giảm mạnh. Chi tiết hơn, gạo loại 5% tấm giảm mạnh về mức 448 – 452 USD/tấn, giảm 25 USD/tấn so với hôm qua. Nguyên nhân là do nhu cầu của thị trường thế giới hiện đang khá trầm lắng.
Dự báo trong dài hạn, giá gạo sẽ có cơ hội tăng lên do tình trạng chậm giao hàng từ Ấn Độ do tác động từ dịch Covid-19. Cùng với đó, việc Senegal mở lại biên giới trên không sau 4 tháng đóng cửa do Covid-19 cũng sẽ là cơ hội cho xuất khẩu gạo của Việt Nam.
Bảng cập nhật giá Lúa Gạo mới nhất ngày hôm nay
(Bảng giá này có tính tham khảo, sẽ có sự thay đổi theo thị trường hàng ngày)
Tên gạo | Loại gạo | Giá bán lẻ |
Gạo Hàm Châu siêu mới | Gạo, Gạo nở xốp | 12,50₫ |
Gạo Sa mơ hạt nhỏ | Gạo, Xốp mềm | 15,00₫ |
Gạo Huyết Rồng | Gạo | 40,00₫ |
Gạo Tài Nguyên thơm | Gạo | 14,50₫ |
Gạo 504 cũ 1 năm | Gạo, Gạo nở | 12,00₫ |
Gạo thơm Nhật | Gạo, Gạo dẻo | 16,00₫ |
Gạo Trân Châu | Gạo, Gạo dẻo, Gạo thơm | 23,00₫ |
Nếp Bắc Hoa Vàng | Nếp | 26,00₫ |
Gạo Thái gãy | Gạo, Gạo dẻo | 14,00₫ |
Tấm thơm Đài Loan | Tấm | 12,00₫ |
Gạo 504 mới | Gạo, Gạo nở | 11,00₫ |
Gạo tấm Sa mơ | Tấm | 13,00₫ |
Hương thơm Thái Bình | Gạo, Gạo thơm | 18,50₫ |
Gạo 64 Chợ Đào | Gạo | 12,00₫ |
Gạo Hàm Châu | Gạo, Gạo nở xốp | 12,00₫ |
Gạo thơm Thái đặc biệt | Gạo, Gạo dẻo | 16,00₫ |
Gạo Hạt Ngọc Thái(10kg) | Gạo, Gạo thơm | 200,00₫ |
Gạo thơm lài miên | Gạo, Gạo thơm | 14,00₫ |
Gạo Nương Sơn La | Gạo, Gạo dẻo | 19,00₫ |
Gạo đài loan đặc biệt | Gạo, Gạo dẻo | 18,50₫ |
Gạo nàng thơm chợ Đào | Gạo, Gạo dẻo, Gạo thơm, Xốp mềm | 19,00₫ |
Hoa sữa chợ Đào | Gạo | 18,50₫ |
Gạo bụi sữa | Gạo, Gạo nở xốp | 12,00₫ |
Gạo tấm Tài Nguyên | Tấm | 14,00₫ |
Gạo Lài sữa miên | Gạo, Gạo thơm | 23,00₫ |
Gạo Ngọc Thực 2 (bao 10kg) | Gạo dẻo, Gạo thơm | 200,00₫ |
Gạo Đài Loan Biển | Gạo, Gạo dẻo, Gạo thơm | 20,00₫ |
Gạo Đài Loan xuất khẩu | Gạo, Gạo dẻo | 15,50₫ |
Nếp Bắc hạt cau | Nếp | 26,00₫ |
Gạo Bông Lúa Vàng | Gạo, Gạo dẻo, Gạo thơm | 21,00₫ |
Gạo nở thông dụng | Gạo, Gạo nở xốp | 11,00₫ |
Gạo tám xoan | Gạo, Gạo dẻo | 19,00₫ |
Gạo thơm Mỹ | Gạo, Gạo dẻo | 14,00₫ |
Gạo tám Điện Biên | Gạo, Gạo dẻo, Gạo thơm | 21,00₫ |
Gạo Ngọc Thực 1 (bao 10kg) | Gạo dẻo, Gạo thơm | 250,00₫ |
Gạo Bắc thơm | Gạo, Gạo dẻo | 18,00₫ |
Gạo jasmine Thái (10kg) | Gạo, Gạo thơm | 250,00₫ |
Gạo Hoa Sữa | Gạo, Gạo dẻo | 18,00₫ |
Gạo tài nguyên chợ Đào | Gạo, Xốp mềm | 17,00₫ |
Gạo Ngọc Thực 3 (bao 10kg) | Gạo dẻo, Gạo thơm | 180,00₫ |
Gạo hương lài | Gạo, Gạo dẻo | 12,50₫ |
Nếp ngỗng | Nếp | 19,00₫ |
Gạo Nàng Hương Chợ Đào | Gạo, Gạo thơm | 15,00₫ |
Gạo Hàm Châu siêu cũ | Gạo, Gạo nở xốp | 13,50₫ |
Gạo 504 cũ 2 năm | Gạo, Gạo nở xốp | 13,00₫ |
Gạo lài sữa | Gạo, Gạo dẻo | 15,00₫ |
Gạo thơm Thái | Gạo, Gạo dẻo | 14,00₫ |
Gạo Rồng Vàng | Gạo, Gạo dẻo | 21,00₫ |
Tham khảo thêm Giá Lúa Gạo mới nhất hôm nay tại Hà Giang
Tham khảo thêm Giá Lúa Gạo mới nhất hôm nay tại Thừa Thiên Huế