Giá chè Việt Nam
Giá Chè mới nhất hôm nay tại Hà Giang – Xuất khẩu chè Việt Nam đang gặp khó khăn do thế giới đang không ngừng biến động bởi đại dịch Covid – 19. Những thị trường xuất khẩu chè lớn của Việt Nam đang gần như đóng băng hoạt động. Các thị trường khác thì lại yêu cầu giảm giá sâu, hoãn hợp đồng hoặc hủy hợp đồng (theo tin của Hiệp hội chè Việt Nam).
Tại thị trường trong nước giá chè cũng có xu hướng biến động giảm. Giá chè cành chất lượng cao còn 220.000 đồng/kg. Tại Lâm Đồng, giá chè cành ổn định hơn 9.500 đồng/kg. Dưới đây là giá chè tại các tỉnh thành trong nước.
* Bảng cập nhật giá Chè mới nhất ngày hôm nay tại Hà Giang
Giá chè Việt Nam
Giá Chè mới nhất hôm nay tại Cần Thơ – Xuất khẩu chè Việt Nam đang gặp khó khăn do thế giới đang không ngừng biến động bởi đại dịch Covid – 19. Những thị trường xuất khẩu chè lớn của Việt Nam đang gần như đóng băng hoạt động. Các thị trường khác thì lại yêu cầu giảm giá sâu, hoãn hợp đồng hoặc hủy hợp đồng (theo tin của Hiệp hội chè Việt Nam).
Tại thị trường trong nước giá chè cũng có xu hướng biến động giảm. Giá chè cành chất lượng cao, giá chè mới nhất hôm nay tại Cần Thơ còn 220.000 đồng/kg. Tại Lâm Đồng, giá chè cành ổn định hơn 9.500 đồng/kg.
Bảng cập nhật giá Chè mới nhất ngày hôm nay
Xuất khẩu chè tháng 1/2020
(Tính toán từ số liệu công bố ngày 12/2/2020 của TCHQ)
Thị trường
|
Tháng 1/2020 | So với tháng 1/2019 (%) |
Tỷ trọng kim ngạch (%)
|
||
Lượng (tấn) | Trị giá (USD) | Lượng | Trị giá | ||
Tổng cộng | 7.892 | 12.205.550 | -34,24 | -42,45 | 100 |
Pakistan | 3.008 | 5.525.879 | -30,83 | -33,69 | 45,27 |
Nga | 931 | 1.529.922 | -42,28 | -38,06 | 12,53 |
Đài Loan (TQ) | 603 | 891.750 | -46,87 | -49,37 | 7,31 |
Indonesia | 872 | 798.093 | -17,89 | -20,19 | 6,54 |
U.A.E | 309 | 451.320 | 1,088,46 | 767,92 | 3,7 |
Mỹ | 316 | 390.099 | -32,91 | -32,08 | 3,2 |
Saudi Arabia | 155 | 381.072 | -43,22 | -43,25 | 3,12 |
Iraq | 248 | 311.654 | 2,55 | ||
Trung Quốc | 236 | 269.791 | -59,45 | -89,88 | 2,21 |
Ukraine | 143 | 212.327 | -5,3 | -16,48 | 1,74 |
Malaysia | 235 | 190.632 | 0 | 4,91 | 1,56 |
Ấn Độ | 64 | 89.463 | 23,08 | 9,4 | 0,73 |
Ba Lan | 25 | 44.558 | -77,06 | -67,67 | 0,37 |
Thổ Nhĩ Kỳ | 16 | 40.260 | -63,64 | -59,39 | 0,33 |
Đức | 1 | 21.583 | 0,18 |
Tham khảo thêm Giá Chè mới nhất hôm nay tại Đà Nẵng